Máy toàn đạc Nikon 
 
– Chính xác, bền vững, tiên tiến

          Với những ưu điểm vượt trội như cho kết quả đo nhanh, chính xác, bền vững và nhiều tính năng tiên tiến, máy toàn đạc điện tử Nikon là giải pháp hoàn hảo cho công tác đo đạc. Bên cạnh đó, hãng Nikon không ngừng nâng cấp các tính năng và công nghệ để cung cấp các số liệu chính xác, tạo sự tiện lợi cho người dùng, từ đó tiết kiệm thời gian và tạo ra hiệu suất kinh tế cao. 

máy toàn đạc điện tử nikon 

Thấu kính chất lượng cao của máy toàn đạc Nikon giúp việc đo lường chính xác 

Chi tiết tính năng Nikon NPL - 322

Sản phẩm 2013. Độ chính xác 2" và 5". 

Đặc trưng

  • Độ chính xác đo góc 2" và 5". 
  • Đo gương và không gương
  • Khối đo xa nhanh, chính xác
  • Thông dụng
  • Pin xạc Li-ion
  • Bàn phím dễ sử dụng
  • Bền vững và gọn nhẹ

Seri máy toàn đạc Nikon NPL-322 gồm các model máy 2" hai màn hình và máy 5" một màn hình. Cả hai đặc trưng có khối đo xa không gương EDM với cự ly 200m. Các máy toàn đạc Nikon là kinh tế, thông dụng và dễ sử dụng, và có hệ thấu kính danh tiếng Nikon tiêu biểu. Sự hỗ trợ thời gian pin kéo dài thậm chí suốt cả ngày trên hiện trường.

Dùng pin xạc Li-ion tuổi thọ dài giống seri máy Nivo, được tổ hợp với chế tạo chí phí nguồn thấp, máy NPL-322 đem lại thời gian cho phép dài nhất trên hiện trường. Để thuận tiện, máy toàn đạc Nikon NPL-322 bao gồm 2 pin và bộ xạc kép, để làm việc thậm chí suốt cả ngày.

Máy toàn đạc NPL-322 đem lại phương thức kinh tế, thông dụng và dễ sử dụng để đảm bảo bạn dự kiến đúng công việc. Hiệu quả các thấu kính huyền thoại của Nikon cho phép ánh sáng mạnh hơn giúp bạn bắt ảnh rõ nét. Bạn sẽ nhìn thấy sự khác biệt khi ngắm qua máy toàn đạc Nikon thậm chí trong điều kiện tầm nhìn gần ở hiện trường. Bạn sẽ nhìn thấy chi tiết và không có thị sai, đặc biệt ở cự ly xa. Các thấu kính tốt nhất giúp bạn ngắm chính xác hơn, và chúng đặc biệt dễ dàng hơn cho mắt đôi khi phải làm việc căng thẳng cả ngày.

Máy Nikon NPL-322 bền vững cho mọi sự cố.

Chỉ tiêu kỹ thuật                                           

* Đo khoảng cách

+ Cự ly đo với gương Nikon ở điều kiện tốt (Không mây tầm nhìn trên 40km)

- Với gương giấy 5 × 5 cm: 1,5 tới 200m

- Với gương đơn 6,25cm: 3.000m

+ Cự ly đo không gương

- Điều kiện thời tiết tốt: Từ 150m đến 200m (Phản xạ 90%)

- Điều kiện thời tiết bình thường: Từ 120m đến 180m (Phản xạ 90%)

- Điều kiện thời tiết xấu: Từ 100m đến 150m (Phản xạ 90%)

+ Độ chính xác ISO 17123-4 (Đo tinh)

- Đo có gương(2): ±(2+2 ppm × D) mm

- Đo với gương giấy/ không gương(3): ±(3+3 ppm × D) mm

+ Tốc độ đo(4)

- Đo gương

_ Đo tinh: 1,8 giây

_ Đo bình thường: 0,8 giây

- Đo không gương

_ Đo tinh: 1,8 giây

_ Đo bình thường: 1,0 giây

+ Hiển thị nhỏ nhất

- Đo tinh: 1mm

- Đo bình thường:10mm

* Đo góc

+ Độ chính xác ISO17123-3 (góc đứng / ngang)..2” / 5”

+ Hệ thống đọc: Đầu đọc quang điện bởi bàn độ mã vạch

+ Đường kính bàn độ: 88mm

+ Số đầu đọc góc ngang:

- Máy 3”: 2 đối xứng qua đường kính                                          

- Máy 5”: 1 (đầu đọc)

+ Số đầu đọc góc đứng: 1 (đầu đọc)

+ Đặt hiển thị nhỏ nhất: 1” / 5” / 10"

* Ống kính

+ Chiều dài: 125mm

+ Bắt ảnh : thật

+ Phóng đại: 30X (tùy chọn kính mắt 18X / 36X)

+ Kích thước kính vật 45mm / Khối đo xa EDM 50mm

+ Trường ngắm: 1020’

+ Độ phân giải: 3”

+ Tiêu cự nhỏ nhất: 1,5m

+ Tia dọi laser: ánh sáng đỏ đồng trục

* Cảm biến bù nghiêng

+ Kiểu: trục đứng

+ Phương pháp: đầu dò điện dịch

+ Phạm vi bù: ±3’

+ Đặt chính xác: ±1”

* Kết nối: Cổng thông tin: 1 x serial (RS-232C)

* Nguồn Pin khối sạc Li-on

+ Điện áp ra: DC 3,8V

+ Thời gian làm việc (5)

- Xấp xỉ 4,5 giờ (đo góc / cạnh liên tục)

- Xxấp xỉ 11 giờ (đo góc / cạnh liên tục, mỗi phép đo chừng 30 giây)

- Xấp xỉ 22 giờ đo góc liên tục

+ Thời gian nạp đầy hoàn toàn.: xấp xỉ 4 giờ

* Các chỉ tiêu chung

+ Độ nhạy bọt thủy

- Bọt thủy dài: 30" / 2mm

- Bọt thủy tròn: 10' / 2mm

+ Kính dọi tâm

- Bắt ảnh: thật

- Phóng đại: 3X

- Trường ngắm: 50

- Tiêu cự: 0,5m tới ∞

+ Màn hình máy:

- Máy 2” : Hai bên LCD (128 × 64 pixel)

- Máy 5” : Một bên LCD (128 × 64 pixel)    

+ Bộ nhớ: 10.000 bản ghi

+ Kích thước (W x D x H): 168 x 173 x 335mm Khối lượng (xấp xỉ)

+ Khối lượng máy không tính pin: 4,9kg

+ Khối lượng Pin BC-65: 0,1kg

+ Khối lượng hòm máy: 2,5kg

+ Khối lượng bộ nạp kép và biến nguồn AC: 0,6kg

* Môi trường

+ Phạm vi nhiệt độ vận hành.........-20°C tới +50°C

+ Phạm vi bù :

- Nhiệt độ...................................-40°C to +60°C

- Khí quyển.................................400 tới 999 mmHg

- Chống bụi và nước......................IP54

Ghi chú:

1. Bìa Kodak xám. Sô hiệu catalog E1527795

2. ±(2+3 ppm × D) mm ở nhiệt độ –20°C tới –10°C và +40°C tới +50°C.

±(5+3 ppm × D) mm ở cự ly rất gần 1,5m tới 5m.

3. ±(10+3 ppm × D) mm ở cự ly rất gần 1,5m tới 5m.

4. Thời gian đo phụ thuộc rất nhiều vào điều kiện và khoảng cách đo. Đo lần đầu mất vài giây.

5. Chỉ tiêu thời gian làm việc của pin ở nhiệt độ 25°C. Thời gian làm việc có thể ngắn lại nếu pin cũ hay nhiệt độ rất thấp.